Tổng hợp những tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa đẹp nhất

Tên tiếng Hàn hay cho nữ hiện nay đang được các fangirl chú ý và quan tâm nhiều. Hoặc nhiều bà mẹ muốn đặt biệt biệt cho gái yêu bằng một tên tiếng Hàn. Vậy hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ tổng hợp một số tên Hàn Quốc hay và ý nghĩa nhất.
Contents
Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ theo ý nghĩa
1. Xinh đẹp: 아름 /areum/
2. Màu tím thủy chung: 보라 /bora/
3. Bác ái: 은 /eun/
4. Vươn lên: 기 /gi/ hoặc 기 /ki/
5. Mạnh mẽ: 건 /gun/
6. Kính trọng: 경 /gyeong/
7. Người phụ nữ thông minh: 혜 /hye/
8. Nhân đức: 현 /hyeon/ hoặc 현 /huyn/
9. Giọt sương: 이슬 /iseul/
10. Bình yên và tiết hạnh: 정 /jeong/ hoặc 정 /jung/ và 정 /jeong/
11. Tự trọng: 경 /kyung/
12. Trong sáng: 명 /myeong/ hoặc 명 /myung
13. Hoa Nari: 나리 /nari/
14. Kho báu (gia bảo): 옥 /ok/
15. Cứng rắn: 석 /seok/
16. Thành đạt: 성 /seong/
Tên Hàn hay cho nữ theo ý nghĩa
Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Đặt họ tiếng Hàn
Dùng số cuối năm sinh tương ứng với họ Hàn Quốc. Ví dụ bạn sinh năm 1997, họ sẽ là Lee
0: Park
1: Kim
2: Shin
3: Choi
4: Song
5: Kang
6: Han
7: Lee
8: Sung
9: Jung
Đặt tên đệm
Lấy tháng sinh của bạn so ra tên đệm. Ví dụ bạn sinh tháng 9 tên đệm sẽ là Soo
1: Yong
2: Ji
3: Je
4: Hye
5: Dong
6: Sang
7:Ha
8: Hyo
9: Soo
10: Eun
11: Hyun
12: Ra
Xem thêm:
Hướng dẫn cách cài đặt bàn phím tiếng Hàn đơn giản nhất
Quy đổi 1000 won to VND chính xác nhất
Đặt tên chính
Tên tiếng Hàn hay cho nữ, bạn lấy ngày sinh sẽ ra tên chính trong tiếng Hàn. Ví dụ, bạn sinh ngày 20 tên bạn là Mun.
1: Hwa
2: Woo
3: Joon
4: Hee
5: Kyo
6: Kyung
7: Wook
8: Jin
9: Jae
10: Hoon
11: Ra
12: Bin
13: Sun
14: Ri
15: Soo
16: Rim
17: Ah
18: Ae
19: Neul
20: Mun
21: In
22: Mi
23: Ki
24: Sang
25: Byung
26: Seok
27: Gun
28: Yoo
29: Sup
30: Won
31: Sub
Vậy suy ra, nếu ngày tháng năm sinh đủ của bạn là 20/9/1997 tên Hàn Quốc tương ứng tên tiếng Hàn hay cho nữa “Lee Soo Mun”.
Ý nghĩa tên Hàn Quốc
Một số tên tiếng Hàn hay cho bé gái
1. Bora
2. Alice
3. Amy
4. Choi
5. Dahye
6. Eun
7. Dasom
8. Eunji
9. Eun ji
10. Hye Jin
11. Grace
12. Hong
13. Hana
14. Hyun Jung
15. Joo
16. Juhee
17. Ji-Eun
18. Jihyun
19. Jisu
20. Min Ji
Tên Hàn Quốc hay cho bé
Tìm hiểu ý nghĩa tên tiếng Hàn
1. Người dũng cảm: Gi
2. n sủng: Hae Won hoặc Hae Jung
3. Bầu trời: Ha Neul
4. Duyên dáng: Hei
5. Làm đẹp: Hwa Young
6. Niềm vui: Hee Young
7. Cảm hứng: Bae
8. Đạo đức: Hyun
9. Tốn kém: Chin
10. Vinh quang: Bon Hwa
11. Người giàu có: Chin Hwa
12. Sự thật: Chin Hae hoặc Chin Mae
Một số tên gợi ý khác
13. Tốt đẹp: Cho Hee
14. Ngay thẳng: Chung Hee hoặc Chung Ho
15. Trí tuệ: Hyun Ae hoặc Hyun Jae
16. Khôn ngoan: Hyun Ki hoặc Hyun Sik
17. Cuộc sống dài: Hyun Su
18. Chiếu sáng: Sook
19. Tôn trọng: Jae Hwa
20. Trang trí: Jin Kyong
21. Sương: Iseul
22. Lương thiện: Sun Hee
23. Kế: Sung
24. Hoa sen: Yon
25. Duyên dáng: Un hoặc Un Hyea
26. Dũng cảm: Yong
27. Giai điệu: Yun
28. Hoàn hảo: Soo Yun
29. Mạnh mẽ: Kang Dae
30. Đam mê: Dong Yul
31. Khá thành công: Eun Ji
32. Người nhận vinh dự: Kyung Mi
33. Người có danh dự: Kyung Soon
34. Vẻ đẹp: Mi Cha
35. Vĩnh cửu: Mi Young
36. Sự sắc sảo: Min Ki hoặc Min Kyung
37. Ánh sáng: Myung Ok hoặc Myung Hee
38. Ngọc trai của vũ trụ: Sae Jin
39. Tự cường: Yoo ra
40. Thanh xuân: Young
Trên đây là một số tên tiếng Hàn hay cho nữ mà bạn có thể tham khảo và tự ghép tên cho mình. Mong rằng bạn sẽ lựa chọn được tên ý nghĩa nhất.